Kháng nguyên Plasmodium Falciparum/Plasmodium Vivax

Mô tả ngắn gọn:

Bộ dụng cụ này phù hợp để phát hiện định tính kháng nguyên Plasmodium falciparum và kháng nguyên Plasmodium vivax trong máu ngoại vi và máu tĩnh mạch của người trong ống nghiệm, đồng thời phù hợp để chẩn đoán hỗ trợ cho những bệnh nhân nghi ngờ nhiễm Plasmodium falciparum hoặc sàng lọc các trường hợp sốt rét.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tên sản phẩm

Bộ dụng cụ phát hiện kháng nguyên HWTS-OT055-Plasmodium Falciparum/Plasmodium Vivax (Vàng keo)

Giấy chứng nhận

CE

Dịch tễ học

Sốt rét (viết tắt là Mal) do Plasmodium gây ra, một sinh vật nhân thực đơn bào, bao gồm Plasmodium falciparum, Plasmodium vivax, Plasmodium malariae Laveran và Plasmodium ovale Stephens. Đây là một bệnh ký sinh trùng lây truyền qua muỗi và máu, gây nguy hiểm nghiêm trọng cho sức khỏe con người. Trong số các ký sinh trùng gây sốt rét ở người, Plasmodium falciparum là loại gây tử vong cao nhất, phổ biến nhất ở châu Phi cận Sahara và là nguyên nhân gây ra hầu hết các ca tử vong do sốt rét trên toàn cầu. Plasmodium vivax là loại ký sinh trùng sốt rét phổ biến nhất ở hầu hết các quốc gia ngoài châu Phi cận Sahara.

Thông số kỹ thuật

Khu vực mục tiêu Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax
Nhiệt độ lưu trữ Bảo quản khô kín ở nhiệt độ 4-30℃
Loại mẫu Máu ngoại vi và máu tĩnh mạch của con người.
Hạn sử dụng 24 tháng
Các công cụ phụ trợ Không bắt buộc
Vật tư tiêu hao bổ sung Không bắt buộc
Thời gian phát hiện 15-20 phút
Tính đặc hiệu Không có phản ứng chéo với vi-rút cúm A H1N1, vi-rút cúm H3N2, vi-rút cúm B, vi-rút sốt xuất huyết, vi-rút viêm não B, vi-rút hợp bào hô hấp, viêm màng não, vi-rút parainfluenza, rhovirus, bệnh lỵ trực khuẩn độc, tụ cầu vàng, escherichia coli, streptococcus pneumoniae hoặc klebsiella pneumoniae, salmonella typhi và rickettsia tsutsugamushi, và kết quả xét nghiệm đều âm tính.

Luồng công việc

1. Lấy mẫu
Lau sạch đầu ngón tay bằng miếng gạc tẩm cồn.
Bóp chặt đầu ngón tay và đâm kim chích máu có sẵn.

快速检测-疟疾英文
快速检测-疟疾英文

2. Thêm mẫu và dung dịch
Thêm 1 giọt mẫu vào lỗ "S" của hộp đựng.
Giữ chai đệm theo chiều thẳng đứng và nhỏ 3 giọt (khoảng 100 μL) vào giếng "A".

快速检测-疟疾英文
快速检测-疟疾英文

3. Đọc kết quả (15-20 phút)

快速检测-疟疾英文

*Pf: Plasmodium falciparum Pv: Plasmodium vivax


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi