PCR huỳnh quang

PCR thời gian thực đa kênh | Công nghệ đường cong nóng chảy | Chính xác | Hệ thống UNG | Thuốc thử dạng lỏng & đông khô

PCR huỳnh quang

  • Klebsiella Pneumoniae, Acinetobacter Baumannii và Pseudomonas Aeruginosa và các gen kháng thuốc (KPC, NDM, OXA48 và IMP) Multiplex

    Klebsiella Pneumoniae, Acinetobacter Baumannii và Pseudomonas Aeruginosa và các gen kháng thuốc (KPC, NDM, OXA48 và IMP) Multiplex

    Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định tính in vitro Klebsiella pneumoniae (KPN), Acinetobacter baumannii (Aba), Pseudomonas aeruginosa (PA) và bốn gen kháng carbapenem (bao gồm KPC, NDM, OXA48 và IMP) trong các mẫu đờm của người, nhằm cung cấp cơ sở hướng dẫn chẩn đoán lâm sàng, điều trị và dùng thuốc cho bệnh nhân nghi ngờ nhiễm trùng do vi khuẩn.

  • Viêm phổi do Mycoplasma (MP)

    Viêm phổi do Mycoplasma (MP)

    Sản phẩm này được sử dụng để phát hiện định tính axit nucleic Mycoplasma pneumoniae (MP) trong mẫu đờm và mẫu dịch hầu họng của người trong ống nghiệm.

  • Gen A/B của độc tố Clostridium difficile(C.diff)

    Gen A/B của độc tố Clostridium difficile(C.diff)

    Bộ dụng cụ này dùng để phát hiện định tính gen độc tố A và gen độc tố B của vi khuẩn Clostridium difficile trong mẫu phân của bệnh nhân nghi nhiễm vi khuẩn Clostridium difficile.

  • Gen kháng Carbapenem (KPC/NDM/OXA 48/OXA 23/VIM/IMP)

    Gen kháng Carbapenem (KPC/NDM/OXA 48/OXA 23/VIM/IMP)

    Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định tính các gen kháng carbapenem trong mẫu đờm của người, mẫu tăm bông trực tràng hoặc các khuẩn lạc tinh khiết, bao gồm KPC (Klebsiella pneumonia carbapenemase), NDM (New Delhi metallo-β-lactamase 1), OXA48 (oxacillinase 48), OXA23 (oxacillinase 23), VIM (Verona Imipenemase) và IMP (Imipenemase).

  • Virus cúm A Universal/H1/H3

    Virus cúm A Universal/H1/H3

    Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định tính axit nucleic của virus cúm A tuýp phổ biến, tuýp H1 và tuýp H3 trong mẫu dịch tỵ hầu của người.

  • Virus Ebola ở Zaire

    Virus Ebola ở Zaire

    Bộ dụng cụ này phù hợp để phát hiện định tính axit nucleic của virus Ebola Zaire trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương của bệnh nhân nghi nhiễm virus Ebola Zaire (ZEBOV).

  • Adenovirus phổ biến

    Adenovirus phổ biến

    Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định tính axit nucleic của adenovirus trong mẫu dịch tỵ hầu và mẫu dịch họng.

  • 4 loại virus đường hô hấp

    4 loại virus đường hô hấp

    Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định tính2019-nCoV, virus cúm A, virus cúm B và axit nucleic của virus hợp bào hô hấpsở ngườiomẫu tăm bông hầu họng.

  • 12 loại tác nhân gây bệnh đường hô hấp

    12 loại tác nhân gây bệnh đường hô hấp

    Bộ sản phẩm này được sử dụng để phát hiện định tính kết hợp SARS-CoV-2, vi rút cúm A, vi rút cúm B, adenovirus, mycoplasma pneumoniae, rhovovirus, vi rút hợp bào hô hấp và vi rút parainfluenza (Ⅰ, II, III, IV) và metapneumovirus ở người trong mẫu bệnh phẩm phết họng.

  • Virus viêm gan E

    Virus viêm gan E

    Bộ dụng cụ này phù hợp để phát hiện định tính axit nucleic của virus viêm gan E (HEV) trong mẫu huyết thanh và mẫu phân trong ống nghiệm.

  • Virus viêm gan A

    Virus viêm gan A

    Bộ dụng cụ này phù hợp để phát hiện định tính axit nucleic của virus viêm gan A (HAV) trong mẫu huyết thanh và mẫu phân trong ống nghiệm.

  • Huỳnh quang định lượng DNA virus viêm gan B

    Huỳnh quang định lượng DNA virus viêm gan B

    Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định lượng axit nucleic của virus viêm gan B trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương của người.