PCR huỳnh quang

PCR thời gian thực đa kênh | Công nghệ Helting Curve | Chính xác | Hệ thống Ung | Thuốc thử chất lỏng & đông khô

PCR huỳnh quang

  • Virus cúm đông khô/virus cúm

    Virus cúm đông khô/virus cúm

    Bộ này được sử dụng để phát hiện định tính trong ống nghiệm của virus cúm A (IFV A) và RNA cúm B (IFV B) trong các mẫu gạc vòm họng của người.

  • Đông lạnh sáu mầm bệnh hô hấp axit nucleic

    Đông lạnh sáu mầm bệnh hô hấp axit nucleic

    Sản phẩm này được sử dụng để phát hiện định tính trong ống nghiệm của virus hợp bào hô hấp (RSV), adenovirus (ADV), metapneumovirus ở người (HMPV), Rhinovirus (RHV), virus parainfluenza loại I/II axit nucleic pneumoniae (MP) ở người Các mẫu tăm bông vòm họng.

  • 14 loại papillomavirus ở người có nguy cơ cao (16/18/52 gõ) axit nucleic

    14 loại papillomavirus ở người có nguy cơ cao (16/18/52 gõ) axit nucleic

    Bộ này được sử dụng để phát hiện định tính in vitro gồm 14 loại papillomavirus ở người (HPV 16, 18, 31, 33, 35, 39, 45, 51, 52, 56, 58, 59, 66, 68) Trong các mẫu nước tiểu của con người, các mẫu gạc cổ tử cung nữ và mẫu gạc âm đạo nữ, cũng như gõ HPV 16/18/52, đến viện trợ trong chẩn đoán và điều trị nhiễm HPV.

  • Tám loại virus hô hấp

    Tám loại virus hô hấp

    Bộ này được sử dụng để phát hiện định tính trong ống nghiệm của virus cúm A (IFV A), Virus cúm B (IFVB), ​​Virus hợp bào hô hấp (RSV), Adenovirus (ADV), Metapneumovirus (HMPV) Virus (PIV) và Mycoplasma Pneumoniae (MP) Axit nucleic trong tăm bông của con người và mẫu tăm bông vòm họng.

  • Chín loại virus hô hấp

    Chín loại virus hô hấp

    Bộ này được sử dụng để phát hiện định tính trong ống nghiệm của virus cúm A (IFV A), Virus cúm B (IFVB), ​​Coronavirus mới (SARS-CoV-2) (HMPV), Rhinovirus (RHV), loại virus parainfluenza I/II/III (PIV) và axit nucleic mycoplasma pneumoniae (MP) trong các mẫu tăm bông của con người và mẫu gạc vòm họng.

  • Virus khỉ và gõ axit nucleic

    Virus khỉ và gõ axit nucleic

    Bộ này được sử dụng để phát hiện định tính trong ống nghiệm của virus monkeypox clade I, clade II và virus monkeypox axit nucleic phổ biến trong chất lỏng phát ban của người, tăm bông và mẫu huyết thanh.

  • Virus Monkeypox gõ axit nucleic

    Virus Monkeypox gõ axit nucleic

    Bộ này được sử dụng để phát hiện định tính của virus khỉ I, axit nucleic clade II trong chất lỏng phát ban của người 、 Các mẫu tăm bông huyết thanh và hầu họng.

  • Virus B/ cúm B

    Virus B/ cúm B

    Bộ này được sử dụng để phát hiện định tính RNA virus cúm A và bệnh cúm B trong các mẫu tăm bông ở người.

  • Sáu mầm bệnh hô hấp

    Sáu mầm bệnh hô hấp

    Bộ này được sử dụng để phát hiện định tính virus hợp bào hô hấp (RSV), adenovirus (ADV), metapneumovirus của con người (HMPV), Rhinovirus (RHV), virus parainfluenza loại I/II/II axit nucleic pneumoniae (MP) mẫu da.

  • Virus Nucleic Hantaan

    Virus Nucleic Hantaan

    Bộ này được sử dụng để phát hiện định tính axit nucleic loại Hantavirus hantaan trong các mẫu huyết thanh.

  • Virus sốt xuất huyết xã hội

    Virus sốt xuất huyết xã hội

    Bộ này cho phép phát hiện định tính axit nucleic sốt xuất huyết Tân Cương trong các mẫu huyết thanh của bệnh nhân nghi ngờ sốt xuất huyết Tân Cương và cung cấp hỗ trợ cho chẩn đoán bệnh nhân bị sốt xuất huyết Tân Cương.

  • Virus viêm não rừng

    Virus viêm não rừng

    Bộ này được sử dụng để phát hiện định tính axit nucleic viêm não trong các mẫu huyết thanh.