17 loại HPV (Phân loại 16/18/6/11/44)
Tên sản phẩm
HWTS-CC015 17 Loại Virus U nhú ở Người (Phân loại 16/18/6/11/44) Bộ dụng cụ phát hiện Axit Nucleic (PCR Huỳnh quang)
Dịch tễ học
Ung thư cổ tử cung là một trong những khối u ác tính phổ biến nhất ở đường sinh dục nữ. Nhiễm HPV dai dẳng và nhiễm trùng nhiều lần đã được chứng minh là một trong những nguyên nhân chính gây ung thư cổ tử cung. Hiện nay, vẫn còn thiếu các phương pháp điều trị hiệu quả được chấp nhận rộng rãi cho ung thư cổ tử cung do HPV gây ra. Do đó, việc phát hiện sớm và phòng ngừa nhiễm trùng cổ tử cung do HPV là chìa khóa để ngăn ngừa ung thư cổ tử cung tiến triển thành ung thư. Việc thiết lập các xét nghiệm chẩn đoán tác nhân gây bệnh đơn giản, đặc hiệu và nhanh chóng có ý nghĩa to lớn trong chẩn đoán lâm sàng ung thư cổ tử cung.
Kênh
PCR-Mix1 | FAM | 18 |
VIC/HEX | 16 | |
ROX | 31,33,35,39,45,51,52,56,58,59,66,68 | |
CY5 | Kiểm soát nội bộ |
PCR-Mix2 | FAM | 6 |
VIC/HEX | 11 | |
ROX | 44 | |
CY5 | Kiểm soát nội bộ |
Thông số kỹ thuật
Kho | -18℃ |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Loại mẫu vật | Mẫu nước tiểu, mẫu tăm bông cổ tử cung nữ, mẫu tăm bông âm đạo nữ |
Ct | ≤28 |
LoD | 300 bản sao/mL |
Tính đặc hiệu | Không có phản ứng chéo với Ureaplasma urealyticum, Chlamydia trachomatis ở đường sinh dục, Candida albicans, Neisseria gonorrhoeae, Trichomonas vaginalis, Mold, Gardnerella và các loại HPV khác không có trong bộ dụng cụ xét nghiệm. |
Các công cụ áp dụng | Hệ thống PCR thời gian thực Applied Biosystems 7500 Hệ thống PCR thời gian thực nhanh Applied Biosystems 7500 QuantStudio®5 Hệ thống PCR thời gian thực Hệ thống PCR thời gian thực SLAN-96P LightCycler®480 Hệ thống PCR thời gian thực Hệ thống phát hiện PCR thời gian thực LineGene 9600 Plus Máy luân nhiệt định lượng thời gian thực MA-6000 Hệ thống PCR thời gian thực BioRad CFX96 Hệ thống PCR thời gian thực BioRad CFX Opus 96 |
Luồng công việc
Thuốc thử chiết xuất khuyến nghị: Bộ kit DNA/RNA virus Macro & Micro-Test (HWTS-3017-50, HWTS-3017-32, HWTS-3017-48, HWTS-3017-96) (có thể sử dụng với Máy chiết xuất axit nucleic tự động Macro & Micro-Test (HWTS-3006C, HWTS-3006B)) của Công ty TNHH Công nghệ Y tế Giang Tô Macro & Micro-Test. Thêm 200μL dung dịch muối sinh lý để huyền phù lại cặn ở bước 2.1, sau đó tiến hành chiết xuất theo hướng dẫn sử dụng thuốc thử chiết xuất này. Thể tích rửa giải khuyến nghị là 80μL.
Thuốc thử chiết xuất khuyến nghị: Bộ dụng cụ QIAamp DNA Mini (51304) hoặc Cột DNA/RNA virus Macro & Micro-Test (HWTS-3020-50). Thêm 200 μL dung dịch muối sinh lý để huyền phù lại cặn ở bước 2.1, sau đó tiến hành chiết xuất theo hướng dẫn sử dụng thuốc thử chiết xuất này. Thể tích mẫu được chiết xuất là 200 μL, và thể tích rửa giải khuyến nghị là 100 μL.
Thuốc thử chiết xuất khuyến nghị: Thuốc thử tách mẫu Macro & Micro-Test (HWTS-3005-8I, HWTS-3005-8J, HWTS-3005-8K, HWTS-3005-8L). Thêm 200μL thuốc thử tách mẫu để tái huyền phù cặn ở bước 2.1, sau đó tiến hành chiết xuất theo hướng dẫn sử dụng thuốc thử này.